Một số cặp tương tác thường gặp khi phối
hợp các thuốc trong chuyên khoa Tâm thần, Thần kinh.
Khi kê đơn nhiều khi phải phối hợp 2
hay nhiều thuốc, mục đích tăng hiệu quả điều trị, thực tiễn có một số thuốc khi
phối hợp xẩy ra tương tác thuốc.
Một là có thể làm giảm tác dụng của thuốc, do
một trong thuốc phối hợp kích ứng men gan làm tăng chuyển hóa thuốc qua gan, nhất
là những thuốc bị chuyển hóa nhiều qua gan do đó giảm hiệu quả hoặc mất tác
dụng điều trị của thuốc.
Hai là có thể làm tăng tác dụng của thuốc, do một
trong các thuốc phối hợp ức chế men gan làm giảm chuyển hóa thuốc qua gan do đó
làm tăng nồng độ thuốc trong máu, có thể gây ngộ độc, nhất là thuốc bị chuyền
hóa chủ yếu qua gan.
Cặp phối hợp
|
Hậu quả
|
Nguyên nhân
|
|
Diazepam + Valproat
|
Valproat làm tăng tác dụngDiazepam gấp 2 lần
|
Valproat đẩydiazepam khỏi
liên kết protein huyết tương, làm tăng nồng độ thuốc trong máu.
|
|
Aminazin + Valproat
|
Aminazin làm tăng tác dụngValproat Còn
Valproatlàm tăng tác dụngAminazin
|
Do ức chế chuyển hóa lẫn
nhau, giảm liều khi phối hợp.
|
|
Aminazin + Clozapin
|
Cộng hợp tác dụng KMM như bí tiểu tiện, khô miệng và táo bón.
|
Tăng tác dụng dược lý.
|
|
Aminazin + Sulpirid
|
Tăng tác dụng phụ ngoại
tháp.
|
Tăng tác dụng dược lý.
|
|
Aminazin + nhóm chẹn beta
giao cảm (Propranolon…)
|
Nguy cơ tử vong cao
|
Gây loạn nhịp và tử vong.
|
|
Carbamazepin + Haloperidol
|
Haloperidol bị giảm tác dụng, tác dụng củacarbamazepintăng lên.
|
Carbamazepin làm tăng chuyển hoá haloperidol ở gan, còn haloperidol ức
chế chuyển hoá của carbamazepin.
|
|
Haloperidol +Fluoxetin
|
Phản ứng ngoại tháp nặng.
|
Cơ chế chưa rõ.
|
|
Haloperidol + Natri valproat
|
Tăng tác dụnghaloperidol.
|
Natri valproat ức chế chuyển hóa haloperidol
|
|
Haloperidol + Aminazin
|
Tăng tác dụnghaloperidol.
|
Haloperidol bị clorpromazin
ức chếchuyển hoá
|
|
Carbamazepin + Olanzapin
|
Tác dụng củaOlanzapin bị
giảm.
|
Carbamazepin: Tăng chuyển
hóa olanzapin
|
|
Clozapin + haloperidol
Clozapin + sulpirid
Clozapin + amisulpirid
|
Gây tăng cường hạ
huyết áp
|
Tương tác dược lý
|
|
Riperidon+
|
-Carbamazepin.
-
Phenytoin.
- Phenobarbital
|
Làm giảm tác dụngRiperidon
|
Carbamazepin. Phenytoin.
Phenobarbital.
Là những chất gây cảm ứng
mem gan do đó làm tăng chuyển hóa củarisperidon.
|
Valproat +
|
- Carbamazepin
- Phenytoin.
-Phenobarbital
|
Làm giảm tác
dụng valproatđi một nửa
|
Carbamazepin. Phenytoin.
Phenobarbital.
Là những chất gây cảm ứng
men gan do đó làm tăng chuyển hóa củavalproat.
|
Methadon+
|
- Carbamazepin.
-
Phenytoin.
-
Rifamicin
-Nevirapine
(khang Virut)
|
Làm giảm tác dụng Methadon
|
Các thuốc phối hợp kích ứng
men gan làm tăng chuyển hóa Methadon
|
Methadon
+
|
- Amitriptyline
- Cimetidin
- Ketoconazole,
- Fluconazole.
- Traconazole
|
Làm tăng tác dụng
củaMethadon
|
Các thuốc phối hợp ức chế
men gan làm giảm chuyển hóa Methadon
|
Carbamazepin + Valproat
|
Valproatlàm tăng tác dụng
Carbamazepin và Carbamazepin làm giảm tác dụng valproat
|
Tương tác dược động học,
phải điều chỉnh liều 2 thuốc khi phối hợp.
|
|
Aspirin + Valproat
|
Làm tăng tác dụng
valproat gấp 4 lần
|
Tương tác dược động
học, Aspirin đẩy valproat ra khỏi liên kết phân tử protein
|
(Ths. Ngô Văn Nghiệp - Trưởng khoa dược)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét